Instrumentation Cable
Instrumentation cables manufactured by VERI Cable are certified to GB, IEC, BS, ASTM, ISO900, ISO14000, ISO14001, ISO18000, BS, CN, IEC, NFC, ASTM and DIN.
To date, VERI Cable has produced instrumentation cables for use in a variety of applications and types, including fully automated production, power equipment, tunnel lighting, or laying into cable trenches. The length of the cables sold reaches nhiều hơn 50,000 mét, and their resistance to moisture and corrosion is widely appreciated.
Types of Instrumentation Cables
CU/XLPE Insulated Instrumentation Cable---0.6/1KV
Sự thi công
Nhạc trưởng: Đồng được ủ hoặc đóng hộp
Ghép nối: Hai hoặc ba dây dẫn có cách điện được xoắn đều với nhau với một lớp không quá 100 mm
Băng dính: Băng trong suốt PETP
Tiêu chuẩn
IEC 60502, BS 5308, GB 9330
450/750v 0,5mm2 0,75mm2 1mm2 Cáp thiết bị cách điện CU/XLPE
Che chắn | Bím tóc |
Áo khoác/cách nhiệt | PVC/XLPE/PE |
Điện áp định mức | 600V. |
Kích cỡ | 0.5tùy chỉnh mm2-1000mm2 |
Kiểu | Điện áp thấp/Trung thế/Điện áp cao |
Giấy chứng nhận | ISO, CCC, CN, VDE |
Loại dây dẫn | linh hoạt |
vỏ bọc | Vỏ bọc PVC |
Màu vỏ | Màu đen hoặc màu xanh |
Thuận lợi:
Phòng cháy, chống va đập, chống chuột, Chống muỗi, chống bức xạ
Nhiệt độ làm việc thấp
Khả năng chống quá tải mạnh
Tuổi thọ dài, độ an toàn cao, chống cháy nổ, chống ăn mòn
Độ bền cơ học cao
Thường được sử dụng trong các nhà máy sản xuất quy trình công nghiệp để liên lạc, dữ liệu, và truyền tín hiệu và dịch vụ bằng giọng nói, và cũng để kết nối các thiết bị và dụng cụ điện, usually in the oil industry.
Copper Tape Screened Twisted Pair Instrument Cable
2. Đánh giá điện áp: Điện áp định mức tối đa. 300V a.c; Điện áp danh định AC/D. C110/150V, Kiểm tra điện áp Trong quá trình kiểm tra tia lửa – chịu được 4500V và AC
kiểm tra điện áp – 1500V, THÔNG SỐ KỸ THUẬT 0.5mm 1.5mm
3. Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ hoạt động liên tục tối thiểu -25°C,75°C, 90°C, Nhiệt độ ngắn mạch tối thiểu 160°C (vì 5 giây)
Vật liệu dẫn điện | Hợp kim nhôm dây đồng/đồng nhôm đóng hộp |
Vật liệu cách nhiệt | PVC/XLPE |
Che chắn | Giấy bạc |
Áo khoác | PVC |
Màu sắc | tất cả các loại màu sắc có sẵn |
Tiêu chuẩn | IEC BS ASTM DIN GB9330-1998 |
Khu vực cắt ngang | 0.75 mm2 – 10 mm2 |
bọc thép | dây thép dây thép |
Vỏ bọc bên trong | LSZH (Ít khói không halogen) vỏ bọc |
Vỏ ngoài | LSZH (Ít khói không halogen) Vỏ bọc có khả năng chống cháy, phù hợp với tiêu chuẩn IEC60332-3-22, không chứa halogen, phù hợp với IEC60754-1, lượng khí thải khói thấp, phù hợp với tiêu chuẩn IEC61034-1-2 |
Kích thước dây dẫn | 0.5 mm² rắn, 1.0 mm² rắn, 0.5 mm² linh hoạt, 0.75 mm2 linh hoạt hoặc 1,5 mm2 bị mắc kẹt |
Màn hình tập thể | 24 µm nhôm / Băng PETP trên dây thoát nước bằng đồng đóng hộp, 0.5 mm² |
Underwater Instrumentation Flat Shaft Electrical Cable
Sản phẩm này có thể được sử dụng làm cáp liên lạc dưới nước. Nó có thể là cấu trúc cáp mạng đơn hoặc cấu trúc cáp đồng trục, cáp mạng cộng với cáp nguồn đa lõi, hoặc cáp đồng trục cộng với cấu trúc cáp điều khiển đa lõi. Cáp mạng nhiều hơn loại 5 hoặc Danh mục 6, và cáp video thường được sử dụng làm 75-3/75-5, vân vân. This product can also be used as an underwater telephone line. Khi sử dụng nó, bạn có thể chọn 2 cặp để sử dụng làm dòng ghi video, và bạn có thể chọn bất kỳ cặp nào để sử dụng làm đường dây điện thoại hoặc cáp liên lạc. Nó rất đơn giản để sử dụng và thuận tiện để bảo trì.
Nhạc trưởng | dây đồng không có oxy siêu mịn nhiều sợi |
Vật liệu cách nhiệt | vật liệu chống thấm mật độ cao |
Che chắn | vải dây đồng đóng hộp |
Áo khoác | Polyurethane chịu nước biển |
Màu sắc | dây lõi được phân biệt bằng màu sắc khác nhau |
Loại cáp mạng | CAT5E/CAT6/CA6A |
sức căng | 100/300/500KG tùy chỉnh |
Điện áp định mức | 300/300V. |
Màn hình tập thể | 24 µm nhôm / Băng PETP trên dây thoát nước bằng đồng đóng hộp, 0.5 mm² |
Độ sâu của nước | 100M/200m/500m, vân vân |
Bán kính uốn của lưới thép có độ nổi bằng không:
Đã sửa lỗi cài đặt: 5 × Đường kính ngoài của cáp (D)
Cài đặt di động: Khi đột quỵ<10tôi, bán kính uốn là 7.5 × D Khi hành trình ≥ 10m, bán kính uốn là 10 × D
Selection Tip: Selection of Instrumentation Cables in the Petrochemical Industry
The petrochemical industry, as one of the large industrial fields, has a harsh working environment involving temperature, pressure, corrosiveness and other extreme conditions, which puts higher requirements on the selection and design of instrumentation cables.
Select from VERI Instrumentation Cables:
— Cable Material:
In the petrochemical industry, cables made of corrosion-resistant, high-temperature-resistant, fire-retardant and flame-retardant materials are the first choice. PVC is suitable for general processes, and polyethylene Thể dục is the first choice for oil-, acid- and alkali-resistant. VERI cables can be customized to be made of high-temperature materials, such as FEP, PFA, hoặc silicone rubber.
— Cable Specifications and Performance:
Cấu trúc dây dẫn | Logarithms | Maximum Nominal Outside Diameter (mm) | Nominal Weight (kg/km) |
1/0.8mm (0.5mm 2) | 2 5 10 20 30 | 9.7 12.9 17.7 22.9 27.3 | 100 190 320 570 820 |
16/0.2mm (0.5mm2) | 2 5 10 20 30 | 11.4 14.6 20.5 26.7 31.7 | 160 250 480 780 1100 |
24/0.2mm (0.75mm2) | 2 5 10 20 30 | 12.2 15.7 21.8 28.5 33.7 | 190 270 550 960 1320 |
1/1.13mm (1.0mm2) | 2 5 10 20 30 | 12.2 15.6 22.0 29.2 34.8 | 190 270 480 910 1320 |
7/0.53mm (1.5mm2) | 2 5 10 20 30 | 13.7 17.8 25.2 33.8 40.4 | 250 400 800 1400 2040 |
Note: Due to the different structure of instrument cables, this page only lists departmental specifications, you can always liên hệ chúng tôi about customized instrument cables.
Instrumentation Cable Installation and Wiring Tips
- —Dưới mái hiên. Chỉ có thể sử dụng cáp tiêu chuẩn nếu cáp không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ quá cao, và ống dẫn được khuyến khích. Không sử dụng cáp không có lớp chống tia cực tím dưới ánh nắng trực tiếp.
- -Trên bức tường bên ngoài. Tránh ánh nắng trực tiếp lên tường và hư hỏng do con người gây ra. Cáp sưởi tiếp xúc với nhiệt độ cao trong ống dẫn hoặc máng kim loại, và nhiều vật liệu polyme bị giảm tuổi thọ sử dụng ở những nhiệt độ này.
- —Trong đường ống (nhựa hoặc kim loại). Nếu trong đường ống, chú ý đến sự hư hỏng của ống nhựa và khả năng dẫn nhiệt của ống kim loại. Khi xảy ra hư hỏng cơ học, sửa chữa cáp quang rất tốn kém, yêu cầu ít nhất hai điểm dừng tại mỗi điểm gián đoạn.
- —Các ứng dụng bị treo/cáp treo. Xem xét độ võng và ứng suất của cáp. Cáp có bị phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hay không.
- —Đắp trực tiếp vào rãnh cáp ngầm, môi trường này là phạm vi kiểm soát nhỏ nhất. Việc lắp đặt rãnh cáp cần được kiểm tra thường xuyên xem có bị khô hay ẩm không. Nếu tấm chắn của cáp điều khiển cần được nối đất, phải tuân theo các tiêu chuẩn thích hợp.
VERI Vận Chuyển Với Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Cáp VERI có nhiều cách để bảo vệ cáp của bạn, với bao bì vận chuyển chắc chắn và chuyên nghiệp cùng bảo hiểm toàn diện. Trước khi chuyển hàng, cáp của chúng tôi được đóng gói trong cuộn gỗ và cuộn hộp sóng. Trong quá trình vận chuyển, để bảo vệ đầu cáp khỏi bị ẩm, chúng tôi dán chúng bằng băng dính BOPP và không hút ẩm.
Nếu có vấn đề về chất lượng như hư hỏng bao bì, hư hỏng bề mặt sản phẩm ngay tại chỗ khi nhận hàng, nếu hàng hóa được xác nhận là đúng sự thật, hàng hóa không đúng với đơn đặt hàng, và các vấn đề về chất lượng được khách hàng phát hiện trong quá trình cài đặt, quá trình đặt và sử dụng được xác nhận là vấn đề chất lượng của chính sản phẩm, Nếu giao hàng không đúng yêu cầu trong hợp đồng, Xin vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi trực tiếp.